Máy thổi khí Asiatech LS 150

[tab name=”Đặc Điểm”]

Máy thổi khí Asiatech LS 150 được thiết kế có thể tùy chỉnh kỹ thuật tùy theo yêu cầu thực tế ( kích thước, phụ kiện, áp lực, thiết kế, máy bơm).

Máy thổi khí Asiatech LS 150 ít rung động, nên trục, bánh răng và vòng bi làm việc bền hơn, tuổi thọ máy cao hơn.

– Với thiết kế ba thùy, máy thổi khí  Asiatech kiểm soát bất kỳ áp lực dòng chảy ngược về phía cánh quạt.

Máy thổi khí Asiatech cải thiện đáng kể tỷ lệ hiệu suất không khí: phạm vi không khí lớn hơn, áp suất và khoảng chân không rộng, dòng chảy ổn định hơn, thay đổi áp suất ít hơn.

                                                                

[/tab]

[tab name=”Phụ kiện đi kèm”]

Phụ kiện đi kèm của máy thổi khí ASIATECH LS 150:

– Ống giảm thanh đầu vào (bao gồm cả bộ lọc khí)

_ Ống giảm thanh đầu ra.

– Van 1 chiều

– Van an toàn

– Đồng hồ áp suất

– Khớp nối chữ T

– Puli (cho đầu máy thổi khí và motor)

– Khớp nối mềm

– Dây cua-roa

– Khung đế, cacte…

[/tab]

[tab name=”Thông số kỹ thuật”]

Loại RPM Qs: Lưu lượng(m3/min); PRESSURE: Áp suất (mmAq); La: Công suất (kW)
1000 2000 3000 4000 5000 6000 7000 8000
Qs La Qs La Qs La Qs La Qs La Qs La Qs La Qs La
Máy bơm khíLS-150 750 13.32 3.34 12.62 6.39 11.98 9.19 11.40 11.76 10.87 14.14 10.93 16.34 10.00 18.39 9.61 20.30
900 16.40 4.01 15.70 7.67 15.06 11.03 14.59 14.11 13.95 16.97 13.48 19.61 13.09 22.07 12.70 24.36
1050 19.49 4.68 18.79 8.95 18.15 12.86 17.58 16.47 17.04 19.80 16.57 22.88 16.18 25.75 15.78 28.41
1200 22.58 5.35 21.88 10.23 21.24 14.70 20.66 18.82 20.13 22.62 19.65 26.15 19.26 29.42 18.87 32.47
1350 25.66 6.02 24.96 11.50 24.33 16.54 23.75 21.17 23.21 25.45 22.74 29.42 22.35 33.10 21.96 36.53
1500 28.75 6.68 28.05 12.78 27.41 18.38 26.84 23.52 26.30 28.28 25.83 32.69 25.44 36.78 25.05 40.59
1650 31.84 7.35 31.14 14.06 30.50 20.21 29.92 25.88 29.39 31.11 28.91 35.96 28.52 40.46 28.13 44.65

 

[/tab]

[tab name=”Catalogue “]

Tải catalogue máy thổi khí ASIATECH tại đây.

[/tab]

[end_tabset]

Contact Me on Zalo
0919 065 009